Tin Tức
Hơn 1200 mẫu in card visit quận 3 – Nhanh – Rẻ – Chất lượng
Card Visit được sử dụng nhiều trong kinh doanh và cuộc sống bởi sự tiện lợi, chuyên nghiệp của nó. Vì vậy ngày càng nhiều người có nhu cầu sở hữu chúng. Với sự tiện dụng mà name card mang lại trong công việc nói riêng và cuộc sống nói chung. Từ đó in card visit quận 3 trở thành một phần vô cùng quan trọng trong cuộc sống của con người. Đặc biệt là trong kinh doanh và làm ăn buôn bán. Cũng vì vậy mà có rất nhiều loại hình in name card được mở ra để phục vụ thị trường năng động này.
Ưu nhược điểm của in card visit quận 3
Ưu điểm
Cách in card visit này đang được ưa chuộng bởi nó có rất nhiều điểm ưu việt hơn các cách in card thông thường.
- Card visit lấy ngay không cần chờ đợi trong khoảng thời gian dài. Cực kỳ tiện lợi cho những người cần sử dụng name card ngay lúc đó.
- Mọi khâu trong quá trình gia công đều được các kỹ thuật viên giám sát và đảm bảo chất lượng. Các dịch vụ in name card lấy liền tốt cho ra những mẫu card đẹp không khác gì in lâu. Vậy tại sao bạn không lựa chọn dịch vụ này, sẽ tiết kiệm cho bạn rất nhiều thời gian và công sức.
- Bạn muốn in name card lấy ngay mà chưa có thiết kế, công ty sẽ đưa ra những mẫu có sẵn. Bạn chỉ cần tìm mẫu mà mình yêu thích và yêu cần in ấn. Chỉ vài phút sau bạn đã có trên tay chiếc danh thiếp ưng ý.
- Nhân viên tư vấn nhiệt tình, cụ thể và giải đáp hết mọi thắc mắc khách hàng.
- Áp dụng công nghệ in ấn tiên tiến, hiện đại, có thể đẩy nhanh tốc độ in để kịp giao hàng.
Nhược điểm
- Giá thành khá cao. Những công ty có ngân sách eo hẹp thường ít chọn loại hình này. Chính vì in lấy ngay, mọi việc, mọi khâu, mọi chu trình đều được hoàn thành trong thời gian ngắn. Đội ngũ nhân viên phải đẩy nhanh tốc độ và khối lượng làm việc nên dịch vụ này có giá khá cao.
- Thiết kế vội vàng nên chúng có thể không đẹp như bạn mong đợi. Còn nếu chọn các thiết kế làm sẵn thì mất đi sự độc đáo của riêng công ty mình.
Một số trường hợp khác, do quá vội vàng nên bản in không đạt tiêu chuẩn. Nếu chọn một cơ sở không uy tín, bản in ẩu và cẩu thả hơn. Vì vậy bạn nên lựa chọn những đơn vị in name card lấy liền uy tín.
Những lưu ý về kích thước in card visit quận 3
Những bản thiết kế nên có đúng kích thước 90x55mm và tràn lề 2mm mỗi chiều dành cho bước bù xén thành phẩm sau khi in xong. Hình ảnh sử dụng có độ phân giải tối thiểu là 300dpi và phải có kích thước lớn hơn hoặc bằng kích thước muốn in ra. Những nội dung khi thiết kế nên cách lề ít nhất 3mm để không bị mất chữ nếu cắt xén.
Để có thể tạo phần bù xén, nhà thiết kế chọn File và Document Setup hoặc dùng tổ hợp phím Alt+Ctrl+B để mở hộp chọn và điền thông số hoàn chỉnh.
Về cỡ chữ, những kích cỡ được khuyên dùng cho những thông tin cơ bản như sau:
- 15pt: tên thương hiệu, công ty hoặc người dùng chính
- 9-12pt: chức vụ, tên công ty đối với cá nhân sở hữu hoặc đoạn mô tả của doanh nghiệp
- 7pt: thông tin chi tiết như địa chỉ, số điện thoai, website, mail,..
Bảng giá in name card, in card visit cao cấp tại In Nhanh Phan Khôi
Bạn có thể tự tính giá thành in ấn bằng bảng tính tự động TẠI ĐÂY hoặc tham khảo bảng giá bên dưới
IN NHANH NAME CARD SẮC NÉT | |||
SỐ LƯỢNG HỘP | NAME CARD GIẤY C300 GSM CÁN MỜ 2 MẶT | NAME CARD GIẤY MỸ THUẬT K02, BRISTON NHẬT | NAME CARD NHỰA |
1–5 | 60.000 | 100.000 | 200.000 |
6–10 | 55.000 | 90.000 | 180.000 |
11–20 | 45.000 | 80.000 | 150.000 |
In nhanh trên máy konica chất lượng sắc nét thời gian 1 ngày có |
- Kích thước chuẩn 8.8 x 5.3 cm
- 1 hộp 100 cái đựng bằng hộp mica trong suốt
IN NAME CARD OFFSET GIÁ RẺ | |||
QUY CÁCH CHUNG | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
|
Block 02 hộp | 37.500 | 75.000 |
Block 05 hộp | 20.000 | 100.000 | |
Block 10 hộp | 14.000 | 140.000 | |
Block 20 hộp | 13.000 | 260.000 | |
Block 50 hộp | 12.000 | 600.000 |
BẢNG GIÁ IN NAME CARD ÉP KIM | |||
QUY CÁCH | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
|
5 hộp | 150.000 | 750.000 |
10 hộp | 130.000 | 1300.000 | |
15 hộp | 120.000 | 1800.000 | |
20 hộp | 100.000 | 2000.000 |
BẢNG GIÁ IN NAME PHỦ UV ĐỊNH HÌNH | |||
QUY CÁCH | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | THÀNH TIỀN (VNĐ) |
|
5 Hộp | 250.000 | 1.250.000 |
10 Hộp | 230.000 | 2.300.000 | |
15 Hộp | 210.000 | 3.150.000 | |
20 Hộp | 180.000 | 3.600.000 |